Điều hướng nhanh

Các phần

Thân hình

Giao thức CT cơ thể

Ngực

Chụp CT phổi

Chụp CT phổi (Rủi ro và lợi ích)

CT Ngực Có hoặc Không (Thường quy)

CT Ngực, Bụng và Xương chậu Có hoặc Không (Thường quy)

CT tuyến cận giáp cho UTRGV

CTA Thuyên tắc phổi ngực

CTA Ngực Bụng Chậu (Bóc tách động mạch chủ)

CT Ngực Độ phân giải cao/ILD

CT Ngực Siêu Kích Thước

CT ngực khí quản bất thường

Bụng & Xương chậu

CT bụng chậu có hoặc không có (thường quy)

CT Bụng Chậu Không Có (Sỏi Thận)

CTA Bụng chậu (Phình động mạch chủ)

CTA Bụng Chậu (Ghép Stent Động mạch chủ/Endoleak)

CTA Bụng chậu (Chảy máu đường tiêu hóa)

CTA Bụng chậu (Thiếu máu cục bộ mạc treo)

CT bụng (gan đa pha)

CT bụng (Khối thận/Người hiến thận)

CTA bụng (Angio động mạch thận)

CTA Bụng chậu (Phẫu thuật vi phẫu vú)

Lập kế hoạch tái tạo vú CTA (Lập bản đồ DIEP)

CT bụng (khối u tuyến tụy)

CT bụng chậu (CT IVP)

CT chậu (thường quy)

CT vùng chậu (Cystogram)

CT Bụng Chậu (Khối u tuyến thượng thận)

CT bụng chậu (chụp ruột)

Khác

CTA chảy ra

Giao thức MRI cơ thể​

bụng

Đau bụng MR

Chụp X quang ruột non MR

MR Gan (Thường quy/Dotarem)

MR Gan (Eoviust)

MRCP

MR Tuyến Tụy

Viêm ruột thừa khi mang thai MR

MR Thận (Có cản quang – Thường quy)

MR thận (không có thuốc cản quang)

xương chậu

Chụp X quang đại tràng MR

MR Pelvis (Tử cung nữ)

MR Pelvis (Nữ không có tử cung)

MR Nhau cài răng lược

Rò quanh hậu môn MR

MR tuyến tiền liệt

Ung thư trực tràng MR

Niệu đạo MR

Khác

MR tuyến thượng thận

Thần kinh

Giao thức CT thần kinh

Đầu & Cổ

Đầu CT không có

Đầu CT Với

CT Đầu Định vị/Stryker

CT Xương mặt

CT Xoang

Quỹ đạo CT

CT Xương Thái Dương

CT Mô mềm Cổ

Mạch máu

CTA Đầu và Cổ

Trưởng phòng CTA

Cổ CTA

Đầu chụp CT tĩnh mạch

Xương sống

CT cột sống cổ

CT cột sống ngực

CT cột sống thắt lưng

CT Xương cùng/Cột cụt

Giao thức MRI thần kinh

Não

Thói quen MR Brain không có

MR Brain Routine w & w/o

Giao thức u não MR

MR Brain MS/Bệnh mất myelin

Giao thức động kinh não MR

Thói quen tuyến yên MR

Động lực tuyến yên MR

MR Brain Trẻ sơ sinh/Trẻ em (Đang tiến hành)

Đầu & Cổ

MR TMJ (Khớp thái dương hàm)

Ông IAC

Quỹ đạo MR

MR Trigeminal/Đáy sọ

MR Soft Tissue Neck (Đang tiến hành)

MR Face/Sinus (Đang tiến hành)

MR khoang miệng/vòm họng (đang tiến hành)

MR Thanh quản (Đang tiến hành)

Xương sống

MR Cột sống cổ

MR Cervical Spine – Chấn thương khớp nối sọ-cổ

MR Cột sống ngực

MR Cột sống thắt lưng

MR Đám rối thần kinh cánh tay

MR Đám rối thắt lưng-xương cùng

Mạch máu

Đầu/Bò MRA

Cổ MRA

Đầu MRV

MSK

Giao thức CT MSK

Chi trên

CT Vai (Xạ hình khớp)

Chi dưới

CT chân

Khác/Chung chung

Chụp CT toàn thân sàng lọc u tủy

Giao thức MRI MSK

Chi trên

MR xương ức / khớp ức đòn

Ông Scapula

MR Cơ ngực lớn

MR Vai (Thường quy)

MR Vai (Xạ hình khớp)

Gân cơ lưng rộng MR Latissimus Dorsi

MR Elbow (Thường quy)

MR Khuỷu tay (Arthrogram)

MR Khuỷu tay (ORCD Arthrogram)

MR Khuỷu tay (Arthrogram UCL)

MR khuỷu tay (chụp khớp kết hợp UCL/OCD)

MR Elbow (FABS dành cho BICEPS)

Khuỷu tay MR (Chuỗi/vị trí “SỐT” của khuỷu tay cong Valgus xoay ngoài)

MR Khuỷu tay (Không chụp khớp hoặc Chụp khớp chỉ bằng nước muối OCD)

MR khuỷu tay (Không chụp khớp hoặc chỉ chụp khớp bằng nước muối kết hợp UCL/OCD)

MR Elbow (UCL không chụp khớp hoặc UCL chỉ chụp khớp bằng nước muối)

MR khuỷu tay (Gân cơ tam đầu)

MR TMJ (Khớp thái dương hàm)

MR Cổ Tay (Thường Quy)

MR Cổ tay (Arthrogram)

MR Hand (Chấn thương/Tổn thương/Gân/Đau không xác định)

MR Hand (Nhiễm trùng/Khối u/Khối u)

MR Hand (Bệnh thấp khớp/Viêm khớp)

MR Thumb (Dây chằng thông thường/bên)

Ngón tay MR

Chi dưới

MR Pelvis (Xương)

MR Pelvis (Nhiễm trùng)

MR Pelvis (Chấn thương nhanh)

MR Athletic Pubalgia (Thoát vị thể thao)

Khớp MR Sacrum/SI

MR Hip (Thường quy)

MR Hip (chụp khớp)

MR Knee (Thường quy)

MR đầu gối (chụp khớp)

MR Mắt cá chân (Thường quy)

MR Mắt cá chân (Xương khớp)

MR Foot (Giữa bàn chân)

MR Foot (Bàn chân trước)

MR Foot (Bàn chân trước cho bệnh u thần kinh Morton)

Nhiễm trùng bàn chân trước/ Viêm tủy xương

MR Foot (Nhiễm trùng bàn chân sau / Viêm tủy xương)

Khác/Chung chung

MR HIP MARS (Trình tự giảm hiện vật kim loại)

MR KNEE MARS (Trình tự giảm hiện tượng kim loại)

Nhiễm trùng khối u xương dài MR

Chụp MRI toàn thân để điều trị bệnh u tủy

Giao thức MSK US

Chi trên

Vai

Khuỷu tay

Cổ tay

Chi dưới

Hông

Đầu gối

Mắt cá chân

Y học hạt nhân

Tim mạch

Muga

Muga lần đầu tiên vượt qua

PYP cơ tim

Căng thẳng hạt nhân – Dobutamine

Nuclear Stress – Máy chạy bộ tập thể dục

Căng thẳng hạt nhân – Lexiscan

Chính sách cho Lexiscan_Adeno với Đau thắt ngực không ổn định và CV bất ổn

Thallium – Nghiên cứu khả năng sống của cơ tim

Kiểm tra ứng suất Thallium

Chụp ảnh tĩnh mạch

Nội tiết

Liệu pháp cường giáp I-131

Tuyến cận giáp

Sự hấp thụ và quét tuyến giáp

Tiêu hóa

Lách phụ

Trào ngược dạ dày thực quản ở người lớn

Dạ dày trống rỗng

Dạ dày rỗng – phác đồ 2 giờ

Dạ dày rỗng-4 giờ

Nghiên cứu thực quản dạ dày

Chảy máu đường tiêu hóa

U máu

HIDA với CCK

HIDA không có CCK

Gan Lách

Meckles

Trào ngược dạ dày thực quản ở trẻ em

Nước bọt

Cơ thắt ODDI

Tiết niệu sinh dục

Captopril thận

Thận với Lasix

Thận không có Lasix

Quét tinh hoàn

Chụp bàng quang VCUG

Nhiễm trùng / Viêm

Quét gali

Bạch cầu

Thần kinh

Não – Giao thức Diamox

Chết não

Não Ictal Inter Ictal

Cisternogram

Rò rỉ dịch não tủy

Quét dữ liệu

Sự thông suốt của van phân lưu VP

Ung thư

I-123 MIBG

Phá hủy ung thư bằng I-131

I-131 Toàn thân với Thyrogen

Chụp ảnh lympho nhấp nháy

Octreoscan

Thuốc Prostacin

Tứ giác

Chụp nhũ ảnh nhấp nháy

Sir-Spheres

Zevalin

Phổi

Quét phổi (Vent & Perf)

Bộ xương

Chụp hình tủy xương

Quét xương-Ba pha

Quét xương - Toàn thân

DEXA

Hình ảnh phụ nữ

Liên hệ LIP để biết Giao thức

Modalities

CT

Đầu CT không có

CTA Đầu và Cổ

CT cột sống cổ

CT bụng chậu có hoặc không có (thường quy)

Chụp CT phổi

CTA chảy ra

Chụp CT toàn thân sàng lọc u tủy

CT Bụng Chậu Không Có (Sỏi Thận)

CT cột sống ngực

Trưởng phòng CTA

Đầu CT Với

CT Đầu Định vị/Stryker

Cổ CTA

CT cột sống thắt lưng

CTA Bụng chậu (Phình động mạch chủ)

CT Ngực Có hoặc Không (Thường quy)

CT Ngực, Bụng và Xương chậu Có hoặc Không (Thường quy)

CTA Bụng Chậu (Ghép Stent Động mạch chủ/Endoleak)

CT Xương cùng/Cột cụt

Đầu chụp CT tĩnh mạch

CT Xương mặt

CT Xoang

CTA Bụng chậu (Chảy máu đường tiêu hóa)

CT tuyến cận giáp cho UTRGV

CTA Thuyên tắc phổi ngực

CTA Bụng chậu (Thiếu máu cục bộ mạc treo)

Quỹ đạo CT

CT Xương Thái Dương

CT bụng (gan đa pha)

CTA Ngực Bụng Chậu (Bóc tách động mạch chủ)

CT Ngực Độ phân giải cao/ILD

CT bụng (Khối thận/Người hiến thận)

CT Mô mềm Cổ

CTA bụng (Angio động mạch thận)

CT Ngực Siêu Kích Thước

CT ngực khí quản bất thường

CTA Bụng chậu (Phẫu thuật vi phẫu vú)

CT bụng (khối u tuyến tụy)

CT bụng chậu (CT IVP)

CT chậu (thường quy)

CT vùng chậu (Cystogram)

CT Bụng Chậu (Khối u tuyến thượng thận)

CT bụng chậu (chụp ruột)

MRI

MR xương ức / khớp ức đòn

MR Pelvis (Xương)

MR tuyến thượng thận

Đau bụng MR

Chụp X quang đại tràng MR

Thói quen MR Brain không có

Đầu/Bò MRA

MR Cột sống cổ

MRI vú W/WO

MR Pelvis (Nhiễm trùng)

Cấy ghép vú MRI W/WO

MR Cervical Spine – Chấn thương khớp nối sọ-cổ

MR Brain Routine w & w/o

MR Pelvis (Tử cung nữ)

Chụp X quang ruột non MR

Nhiễm trùng khối u xương dài MR

MR Gan (Thường quy/Dotarem)

MR Pelvis (Chấn thương nhanh)

Ông Scapula

MR Pelvis (Nữ không có tử cung)

Giao thức u não MR

Cổ MRA

Ông IAC

MR Cột sống ngực

Sinh thiết vú MRI

MR Cột sống thắt lưng

Quỹ đạo MR

MR Brain MS/Bệnh mất myelin

MR Athletic Pubalgia (Thoát vị thể thao)

MR Nhau cài răng lược

MR Gan (Eoviust)

MR Cơ ngực lớn

MR Vai (Thường quy)

MRCP

Khớp MR Sacrum/SI

Rò quanh hậu môn MR

Giao thức động kinh não MR

MR Trigeminal/Đáy sọ

Đầu MRV

MR Đám rối thần kinh cánh tay

MR Đám rối thắt lưng-xương cùng

MR Soft Tissue Neck (Đang tiến hành)

Thói quen tuyến yên MR

MR tuyến tiền liệt

MR Tuyến Tụy

MR Vai (Xạ hình khớp)

MR Hip (Thường quy)

Ung thư trực tràng MR

Viêm ruột thừa khi mang thai MR

MR Face/Sinus (Đang tiến hành)

Động lực tuyến yên MR

MR khoang miệng/vòm họng (đang tiến hành)

Niệu đạo MR

MR Hip (chụp khớp)

MR Thận (Có cản quang – Thường quy)

MR Elbow (Thường quy)

MR Khuỷu tay (Arthrogram)

MR Knee (Thường quy)

MR thận (không có thuốc cản quang)

MR Brain Trẻ sơ sinh/Trẻ em (Đang tiến hành)

MR Thanh quản (Đang tiến hành)

MR đầu gối (chụp khớp)

MR Mắt cá chân (Thường quy)

MR Khuỷu tay (ORCD Arthrogram)

MR Khuỷu tay (Arthrogram UCL)

MR Mắt cá chân (Xương khớp)

MR Foot (Giữa bàn chân)

MR khuỷu tay (chụp khớp kết hợp UCL/OCD)

MR Elbow (FABS dành cho BICEPS)

MR Foot (Bàn chân trước)

MR Foot (Bàn chân trước cho bệnh u thần kinh Morton)

MR Khuỷu tay (Không chụp khớp hoặc Chụp khớp chỉ bằng nước muối OCD)

Nhiễm trùng bàn chân trước/ Viêm tủy xương

MR Foot (Nhiễm trùng bàn chân sau / Viêm tủy xương)

MR khuỷu tay (Không chụp khớp hoặc chỉ chụp khớp bằng nước muối kết hợp UCL/OCD)

MR Elbow (UCL không chụp khớp hoặc UCL chỉ chụp khớp bằng nước muối)

MR khuỷu tay (Gân cơ tam đầu)

MR Cổ Tay (Thường Quy)

MR Cổ tay (Arthrogram)

MR Hand (Chấn thương/Tổn thương/Gân/Đau không xác định)

MR Hand (Nhiễm trùng/Khối u/Khối u)

MR Hand (Bệnh thấp khớp/Viêm khớp)

MR Thumb (Dây chằng thông thường/bên)

Ngón tay MR

Siêu âm

Hông

Vai

Khuỷu tay

Đầu gối

Cổ tay

Mắt cá chân

Tiếng Việt